Từ "giảm sút" trongtiếng Việt có nghĩa là giảmđi, kémđi, khôngcònđượcnhưtrước. Từnàythườngđượcsử dụngđểchỉsựsuy yếu, giảmthiểuvềmột điều gìđó, nhưsức khỏe, chấtlượng, hiệu suất, v.v.
Chấtlượng: "Chấtlượngsản phẩmnàyđãgiảm sút so vớinăm ngoái." (Chấtlượngsản phẩmkhôngcòntốtnhưnăm ngoái).
Hiệu suấtlàm việc: "Do áp lựccôngviệc, hiệu suấtlàm việccủanhân viêngiảm sút." (Tức làcôngviệckhôngđạthiệu quảcaonhưtrước).
Cáchsử dụngnâng cao:
Trong văn viết, bạncó thểdùng "giảm sút" đểmô tảsựthay đổitiêu cựctrongnhiềulĩnh vựckhácnhau, chẳng hạnnhưkinh tế, xã hội hay giáo dục. Vídụ: "Nềnkinh tếnướcnàyđãgiảm sútnghiêm trọng do khủng hoảngtoàn cầu."
Nhữngtừgầngiốngvàtừđồng nghĩa:
Suygiảm: cũngcó nghĩa là giảmđi, kémđinhưngthườngđượcsử dụngtrongngữ cảnhtrang trọnghơn, như "suygiảmkinh tế".